🔍
Search:
SỰ GIỚI THIỆU
🌟
SỰ GIỚI THIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
중간에서 소개해 주어 남녀가 일대일로 만나는 일.
1
SỰ MỐI LÁI, SỰ GIỚI THIỆU:
Việc đứng giữa giới thiệu cho cặp đôi nam nữ gặp nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
결혼할 상대를 정하기 위하여 다른 사람의 소개로 남녀가 만나 보는 일.
1
SỰ COI MẮT:
Việc nam nữ thử gặp nhau qua sự giới thiệu của người khác để xác định đối tượng kết hôn.
-
2
물건이나 사람이 처음 모습을 드러내는 일.
2
SỰ CHÀO HÀNG, SỰ GIỚI THIỆU:
Việc sự vật hay con người thể hiện hình dáng đầu tiên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘씀.
1
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc nỗ lực làm cho công việc của hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.
-
2
서로 모르는 사람들 사이에서 양쪽이 알고 지내도록 관계를 맺어 줌.
2
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc kết nối quan hệ để những người không biết nhau được quen biết.
-
3
잘 알려지지 않았거나, 모르는 사실이나 내용을 잘 알도록 해 주는 설명.
3
SỰ GIỚI THIỆU:
Sự giải thích để biết rõ sự việc hay nội dung chưa được biết rõ hay không biết.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘씀.
1
SỰ GIỚI THIỆU, SỰ CHẮP MỐI, SỰ TRUNG GIAN MÔI GIỚI:
Việc ở giữa và ra sức bằng một số cách để việc của người khác hoàn thành tốt.
🌟
SỰ GIỚI THIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
결혼할 상대를 정하기 위하여 다른 사람의 소개로 남녀가 만나 보다.
1.
XEM MẮT, COI MẶT:
Nam nữ gặp thử qua sự giới thiệu của người khác để xác định đối tượng kết hôn.
-
☆
Danh từ
-
1.
결혼할 상대를 정하기 위하여 다른 사람의 소개로 남녀가 만나 보는 일.
1.
SỰ COI MẮT:
Việc nam nữ thử gặp nhau qua sự giới thiệu của người khác để xác định đối tượng kết hôn.
-
2.
물건이나 사람이 처음 모습을 드러내는 일.
2.
SỰ CHÀO HÀNG, SỰ GIỚI THIỆU:
Việc sự vật hay con người thể hiện hình dáng đầu tiên.